- Từ điển Anh - Việt
Entry for consumption
Xem thêm các từ khác
-
Entry for domestic use
tờ khai nhập khẩu hàng tiêu dùng trong nước, -
Entry for dutiable goods
tờ khai nhập khẩu hàng nộp thuế, -
Entry for duty-free goods
tờ khai hàng miễn thuế hải quan, tờ khai nhập khẩu hàng miễn thuế, -
Entry for free goods
các hàng rào nhập thi, giấy khai hàng miễn thuế, -
Entry for home use (ex-ship)
tờ khai nhập khẩu hàng tiêu dùng trong nước, -
Entry for home use ex-ship
giấy khai hàng miễn thuế, -
Entry forestalling price
giá ngăn cản nhập thị, giấy khai hàng được tiêu dùng trong nước, -
Entry formalities
thủ tục nhập cảnh, thủ tục vào cảng, -
Entry format
dạng thức nhập, -
Entry head
cột áp vào, -
Entry in
giá ngăn chăn nhập thi, tờ khai hàng nhập (nộp cho hải quan), -
Entry in force
sự bắt đầu có hiệu lực, -
Entry index
chỉ số mục nhập, -
Entry instruction
lệnh nhập, lệnh vào, -
Entry into force
sự bắt đầu có hiệu lực, -
Entry into port
vào cảng, -
Entry inward
giấy khai vào cảng, -
Entry inwards
giấy khai vào cảng tàu biển, tờ khai vào cảng (dỡ hàng), -
Entry line
dòng nhập, -
Entry machine
máy nhập,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.