- Từ điển Anh - Việt
Environmental Data Centre (California) (EDC)
Xem thêm các từ khác
-
Environmental Data Service (NOAA) (EDS)
dịch vụ số liệu môi trường (noaa), -
Environmental Equity
công bằng/ công lý môi trường, sự công bằng trong việc bảo vệ các cá nhân, nhóm người hay cộng đồng khỏi những nguy... -
Environmental Exposure
phơi nhiễm môi trường, sự tiếp xúc của con người với chất gây ô nhiễm từ phóng thải nhà máy. tuy không cần phải vượt... -
Environmental Fate
số phận môi trường, số phận của chất gây ô nhiễm hoá học hay sinh học sau khi thải vào môi trường. -
Environmental Fate Data
dữ liệu số phận môi trường, dữ liệu mô tả số phận một loại thuốc trừ sâu trong hệ sinh thái, khi xét đến các yếu... -
Environmental Impact Statement
báo cáo ảnh hưởng môi trường, văn bản được các cơ quan liên bang yêu cầu dựa trên Đạo luật chính sách môi trường... -
Environmental Indicator
chỉ số môi trường, phép đo lường, thống kê hay trị số cho biết tầm gần đúng hay bằng chứng về tác động của chương... -
Environmental Justice
công bằng/ công lý môi trường, sự công bằng trong việc bảo vệ các cá nhân, nhóm người hay cộng đồng khỏi những nguy... -
Environmental Lien
Đặc quyền môi trường, tiền, vật bảo đảm, khoản thế chấp tài sản để đảm bảo việc chi trả những phí tổn phản... -
Environmental Management (EM)
quản lý môi trường, -
Environmental Management Agency (EMA)
cơ quan quản lý môi trường, -
Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
chương trình giám sát và đánh giá môi trường, -
Environmental Protection Agency (EPA)
cơ quan bảo vệ môi trường, -
Environmental Remote Sensing Unit (British Aerospace Space Systems, Ltd) (ERSUN)
khối cảm nhận môi trường từ xa (hệ thống không gian vũ trụ anh quốc), -
Environmental Research Laboratories (NOAA) (ERL)
các phòng thí nghiệm nghiên cứu môi trường (noaa), -
Environmental Research Satellite (ERS)
vệ tinh nghiên cứu môi trường, -
Environmental Risk
rủi ro môi trường/ sinh thái, khả năng gây ra tác hại cho các sinh vật sống do ô nhiễm môi trường bởi dòng thải, phát thải,... -
Environmental Satellite (ENVISAT)
vệ tinh môi trường, -
Environmental Science and Technology (ES&T)
khoa học và công nghệ môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.