- Từ điển Anh - Việt
Eparch
Nghe phát âmMục lục |
/´epa:k/
Thông dụng
Danh từ
(tôn giáo) đại giáo chủ (nhà thờ chính giáo)
Quận (từ cổ La-mã)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eparchy
/ ´epa:ki /, Danh từ: giáo khu (chính giáo), quận (từ cổ la-mã), -
Eparsalgia
(chứng) sử dụng quá mức một bộ phận, -
Eparterial
thượng mạch, -
Epaulement
Danh từ: (quân sự) công sự phụ (ở cạnh công sự chính), -
Epaulet
/ ´epɔ¸let /, danh từ, (quân sự) cầu vai, to win one's epaulet, được thăng cấp, được đề bạt làm sỹ quan -
Epaulette
/ ´epɔ¸let /, như epaulet, -
Epauxesiectomy
(thủ thuật) cắt bỏ một lồi, -
Epaxial
Tính từ: trên trục, Y học: trên trục, -
Epaxiol
trên trục, -
Epeiric sea
biển ven lục địa, -
Epeirogenesis
Danh từ: (địa lý,địa chất) sự phát sinh lục địa, sự tạo lực, vận động lực, tạo lục,... -
Epeirogeny
/ ¸epai´rɔdʒəni /, Danh từ: Kỹ thuật chung: tạo lục, -
Epencephalic
Tính từ: thuộc tiểu não, -
Epencephalon
Danh từ: (giải phẫu) tiểu não, Y học: tiểu não hành tủy não cuối,... -
Ependyma
/ i´pendimə /, Danh từ: lớp lót khoang não-tủy sống, Y học: màng não... -
Ependymal
Tính từ: thuộc lớp khoang não-tủy sống, Y học: (thuộc) màng não... -
Ependymal cell
tế bào ống nội tủy, -
Ependymal cyst
u nang màng tủy, -
Ependymal layer
lớp trong thành ống thần kinh phôi, -
Ependymal zone
vùng màng ống nội tủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.