- Từ điển Anh - Việt
Epidiascope
Nghe phát âmMục lục |
/¸epi´daiə¸skoup/
Thông dụng
Danh từ
(vật lý) đèn chiếu phản truyền
Chuyên ngành
Vật lý
epiđiascop
Y học
đèn chiếu phản truyền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Epididymal
thuộc mào tinh hoàn, -
Epididymectomy
(thủ thuật) cắt bỏ mào tinh hoàn, -
Epididymis
/ ¸epi´didimis /, Danh từ, số nhiều epididymides: (sinh học) mào tinh hoàn, Y... -
Epididymitis
viêm mào tinh hoàn, -
Epididymo-orchitis
viêm mào tinh hoàn-tinh hoàn, -
Epididymodeferentectomy
(thủ thuật) cắt bỏ mào tinh hoàn-ống tinh, -
Epididymotomy
(thủ thuật) mở mào tinh hoàn, -
Epididymovasectomy
(thủ thuật) cắt bỏ mào tinh hoàn-ống tinh, -
Epididymovasostomy
(thủ thuật) mở thông mào tinh hoàn-ống tinh, -
Epidiorite
epiđiorit, -
Epidote
Danh từ: (khoáng chất) epidot, epiđot, Địa chất: epidot, pitaxit, -
Epidural
/ ¸epi´djuərəl /, Tính từ: (y học) gây tê ngoài màng cứng, Danh từ:... -
Epidural abscess
áp xe ngoài màng cứng, -
Epidural anesthesia
gây tê dưới màng cứng, -
Epidural space
khoang trên màng cứng, -
Epifascial injection
tiêm trên mạc, -
Epifauna
/ ¸epi´fɔ:nə /, (sinh học) hệ động vật mặt đáy, -
Epifaunal
Tính từ: thuộc hệ động vật mặt đáy, -
Epifocal
/ ¸epi´foukl /, Tính từ: Vật lý: ngoài tiêu điểm, Kỹ... -
Epifocus
như epicentre,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.