- Từ điển Anh - Việt
Equipment (EQUIP)
Xem thêm các từ khác
-
Equipment Engineering (ETSI Technical Committee) (EE)
kỹ thuật thiết kế thiết bị (Ủy ban kỹ thuật etsi), -
Equipment Identity Register (EIR)
bộ ghi nhận dạng thiết bị, -
Equipment Maintenance Requirements List (EMRL)
danh mục các yêu cầu bảo dưỡng thiết bị, -
Equipment Manufacturer's Code (EMC)
mã của nhà chế tạo thiết bị, -
Equipment Serial Number (ESN)
số xê - ri thiết bị, -
Equipment Set, device
bộ thiết bị, -
Equipment Under Test (EUT)
thiết bị đang trong quá trình đo thử, -
Equipment alarm
sự báo động trang bị, -
Equipment amortization
chống rung cho thiết bị, -
Equipment and infrastructure
trang thiết bị và cơ sở hạ tầng, -
Equipment bay
ngăn ở thiết bị, ống thiết bị, -
Equipment breakdown
máy móc hư, -
Equipment centre
trung tâm thiết bị, phòng điều khiển, network technical equipment centre (ntec), trung tâm thiết bị kỹ thuật mạng -
Equipment check-out
sự hiệu chỉnh thiết bị, -
Equipment check bit
bit kiểm tra thiết bị, -
Equipment cleaning room
dụng cụ rửa thiết bị, nhà rửa thiết bị, -
Equipment clearance line
kích thước choán chỗ, -
Equipment compatibility
tính tương thích thiết bị, -
Equipment cost
giá thiết bị, -
Equipment credit
tín dụng thiết bị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.