- Từ điển Anh - Việt
Equivalence classes
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Equivalence element
phần tử tương đương, -
Equivalence factor
hệ số tương đương, -
Equivalence function
hàm tương đương, phép toán tương đương, -
Equivalence gate
cửa tương đương, -
Equivalence of propositions
tương đương của các mệnh đề, -
Equivalence operation
hàm tương đương, phép toán tương đương, -
Equivalence relation
quan hệ tương đương, -
Equivalence theorem
định lý tương đương, -
Equivalences of exchange
bình giá hối đoái, sự trao đổi ngang giá, -
Equivalency
/ i´kwivələnsi /, như equivalence, Từ đồng nghĩa: noun, equality , equation , par , parity , sameness -
Equivalent
/ i´kwivələnt /, Tính từ: tương đương, Danh từ: vật tương đương,... -
Equivalent-grade
độ đồng đều, -
Equivalent (EQUIV)
tương đương, -
Equivalent Capacity (EC)
dung lượng tương đương, -
Equivalent Frame Method
phương pháp khung tương đương, equivalent beam method -
Equivalent Method
phương pháp tương đương, bất cứ phương pháp lấy mẫu và phân tích ô nhiễm không khí nào đã được chứng minh cho các... -
Equivalent Random Theory (ERT)
lý thuyết ngẫu nhiên tương đương, -
Equivalent Random Traffic (ERT)
lưu lượng ngẫu nhiên tương đương, -
Equivalent Specifications
Đặc tính kỹ thuật tương ứng, thuật ngữ này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối với một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.