- Từ điển Anh - Việt
Equivalent four wire system
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Equivalent full units of production
các đơn vị hoàn thiện tương đương của sản phẩm, -
Equivalent games
trò chơi tương đương, -
Equivalent gauge reading
số đọc tương ứng ở trạm đo, -
Equivalent generator
máy phát điện tương đương, máy phát tương đương, -
Equivalent grain size
cỡ hạt tương đương, -
Equivalent humidity
độ ẩm đương lượng, -
Equivalent income scale
quy mô thu nhập ngang nhau, -
Equivalent isotropically radiated
hướng bức xạ tương đương, -
Equivalent length
chiều dài tương đương, equivalent length ( ofduct ), chiều dài tương đương (của đường ống) -
Equivalent length (of duct)
chiều dài tương đương (của đường ống), -
Equivalent link noise
tiếng ồn nối kết tương đương, -
Equivalent load
tải tương đương, tải trọng tương đương, -
Equivalent magnetic length
độ dài từ hiệu dụng, độ dài từ tương đương, -
Equivalent mass
khối lượng tương đương, -
Equivalent matrices
ma trận tương đương, -
Equivalent matrix
ma trận tương đương, -
Equivalent mean canting angle
góc nghiêng trung bình tương đương, góc xiên trung bình tương đương, -
Equivalent network
mạng tương đương, -
Equivalent noise level
cấp tiếng ồn tương đương, cấp ồn tương đương, -
Equivalent noise voltage
điện áp tạp nhiễu tương đương, điện áp tiếng ồn tương đương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.