- Từ điển Anh - Việt
Erroneous period
Xem thêm các từ khác
-
Erroneously
/ i'rəuniəsli /, Phó từ: sai, nhầm, -
Erroneousness
Danh từ: tính sai lầm, tính sai sót; tính không đúng, Từ đồng nghĩa:... -
Error
bre / 'erə(r) /, name / 'erər /, Danh từ: sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng... -
Error-Detecting Code (EDC)
mã hóa phát hiện lỗi, -
Error-Free Seconds (EFS)
số giây không lỗi, -
Error-Free decisecond (EFdS)
đề xi giây không lỗi, -
Error-based testing
sự kiểm tra theo lỗi, -
Error-checking and correction (ECC)
sự kiểm tra và hiệu chỉnh lỗi, -
Error-checking code
mã kiểm lỗi, mã kiểm tra lỗi, mã kiểm tra sai hỏng, systematic error-checking code, mã kiểm tra lỗi hệ thống -
Error-control logic
lôgic điều khiển lỗi, lôgic quản lý lỗi, -
Error-correcting code
mã tự hiệu chỉnh lỗi, mã tự sửa lỗi, mã sửa lỗi, mã sửa sai, -
Error-correcting code (ECC)
mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi, mã hiệu chỉnh lỗi, mã sửa lỗi, -
Error-correcting encoding
mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi, -
Error-correcting memory
bộ nhớ chữa lỗi, -
Error-correcting memory (ECM)
bộ nhớ hiệu chỉnh lỗi, -
Error-correcting protocol
định ước về sửa đổi, giao thức chữa lỗi, giao thức sửa lỗi, -
Error-correcting system
hệ thống hiệu chỉnh lỗi, -
Error-correction save point
điểm lưu sự hiệu chỉnh lỗi, -
Error-detecting code
mã phát hiện sai, mã dò lỗi, mã phát hiện lỗi, mã tự kiểm tra, mã tự phát hiện lỗi, single error detecting code (sedc), mã... -
Error-detection code (EDC)
mã dò lỗi, mã phát hiện lỗi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.