- Từ điển Anh - Việt
Error check signal
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
ký tự kiểm lỗi
tín hiệu kiểm lỗi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Error checking
sự kiểm tra lỗi, sự kiểm tra sai hỏng, -
Error checking circuit
mạch kiểm tra lỗi, -
Error checking code
mã kiểm tra sai, mã kiểm sai, -
Error class
loại lỗi, -
Error code
mã sai hỏng, mã lỗi, -
Error code (ERCOD)
mã sai sót, mã lỗi, -
Error coefficient
hệ số sai lệch, -
Error compensation
bù lỗi, -
Error condition
điều kiện lỗi, điều kiện sai, sự cố, sai hỏng, error condition ( incalculators ), điều kiện lỗi (trong tính toán), error condition... -
Error condition (in calculators)
điều kiện lỗi (trong tính toán), điều kiện xảy ra lỗi, -
Error condition statement
câu lệnh điều kiện lỗi, -
Error control
kiểm soát lỗi, điều khiển lỗi, giám sát lỗi, quản lý lỗi, sự kiểm soát lỗi, sự kiểm tra lỗi, error-control logic, lôgic... -
Error control character
ký tự kiểm soát lỗi, -
Error control device (ECD)
dụng cụ chống lỗi, dụng cụ kiểm soát lỗi, -
Error control procedures
thủ tục kiểm tra lỗi, -
Error control software
phần mềm kiểm soát lỗi, -
Error correcting code
mã sửa các sai số, mã sửa lỗi, mã sửa sai, -
Error correcting system
hệ sửa lỗi, -
Error correction
sửa lỗi, chữa lỗi, sự hiệu chỉnh lỗi, sự sửa lỗi, sự sửa sai, sửa lỗi, hiệu chỉnh độ sai, hiệu chỉnh sai hỏng,... -
Error correction circuit
mạch sửa sai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.