- Từ điển Anh - Việt
Error of computation
Mục lục |
Xây dựng
sai số trong tính toán
Kỹ thuật chung
sai số tính toán
Kinh tế
sai sót tính toán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Error of connection
sai số khép kín, -
Error of convergence
sai số hội tụ, sai số hội tụ, sai số đồng qui, -
Error of direction
sai số định hướng, sai số định phương, -
Error of estimation
độ sai về ước lượng, -
Error of first (second) kind
sai lầm loại một (loại hai), sai số loại một, loại hai, -
Error of graduation
sai số khắc độ, -
Error of height
sai số độ cao, -
Error of item
sự nhầm lẫn khoản mục, sự nhầm lẫn khoản mục (sự nhập lầm mục kế toán), -
Error of mean square
sai số quân phương, -
Error of measurement
sai số đo lường, sai số đo, -
Error of method
độ sai về phương pháp, -
Error of observation
độ sai quan trắc, sai số quan sát, -
Error of omission
nhầm lẫn bỏ sót, sai do bỏ sót, sai sót, sai sót, -
Error of performance
sai sót kỹ thuật, sai sót thao tác, sai sót thao tách, sai sót về thực hiện, -
Error of pitch
sai số bước chia, sai số do độ dốc, sai số do khe hở cạnh, -
Error of position
sai số vị trí, sai lệch vị trí, sai số vị trí, -
Error of prediction
sai lệch dự kiến, -
Error of principle
sai lầm về nguyên lý, sai về nguyên tắc, -
Error of result
sai số kết quả, -
Error of sampling
sai lầm chọn mẫu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.