- Từ điển Anh - Việt
Escape syntax
Xem thêm các từ khác
-
Escape tor
cầu thang di động, thang băng, thang máy liên tục, cầu thang tự động, -
Escape truck
cửa thoát trên boong, -
Escape valve
van ra, van cấp cứu, nắp xì hơi, van xả, van xả, van thoát, -
Escape velocity
Danh từ: vận tốc cho phép tàu vũ trụ vượt khỏi lực hút của hành tinh, vận tốc thoát, tốc... -
Escape way
lối thoát cấp cứu, -
Escape wheel
bánh xe thoát, -
Escape works
công trình thoát nước, -
Escaped
Từ đồng nghĩa: adjective, at large , liberated , free , runaway -
Escaped ventricular contraction
co tâm thất tự động, -
Escapee
/ ¸eskei´pi: /, Danh từ: người trốn thoát, Từ đồng nghĩa: noun, defector... -
Escapement
/ is´keipmənt /, Danh từ: lối thoát ra, cái hồi (ở đồng hồ), (kỹ thuật) sự thoát, Vật... -
Escapement mechanism
cấu con ngựa, -
Escapement point
điểm thoát, điểm thoát ra, vị trí thoát, -
Escapement wheel
Danh từ: (kỹ thuật) bánh cóc, -
Escapes
, -
Escapeway
/ is´keip¸wei /, danh từ, lối thoát ứng cấp, -
Escaping
, -
Escaping key
phím thoát, -
Escapism
/ i´skeipizəm /, Danh từ (văn học): khuynh hướng thoát ly thực tế, phái thoát ly thực tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.