- Từ điển Anh - Việt
Eserien
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
calabarin
eserin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eserine
eresin, -
Esia
gỗ esia, -
Esker
Danh từ, eskar: (địa chất) đồi hình rắn, ngoằn ngoèo (do băng hà), -
Eskimo
/ ´eskimou /, Danh từ, số nhiều Eskimos, Eskimoes: người et-ki-mô, Từ đồng... -
Eskimoan
/ ¸eski´mouən /, tính từ, thuộc người eskimo, -
Esl
viết tắt, anh ngữ như ngôn ngữ thứ hai ( english as a secondary language), -
Esmarkite
esmackit, -
Esn
viết tắt, dưới bình thường về học lực ( educationally subnormal), -
Eso-ethmoiditis
viêm xoang sàng, -
Esodeviation
lác ẩn trong, -
Esodic
Tính từ: vào; nhập; hướng tâm, Y học: tới, vào, -
Esodic nerve
dây thần kinh ra, dây thần kinh ly tâm, -
Esodicnerve
dây thầnkinh ra, dây thần kinh ly tâm, -
Esogastritis
viêm niêm mạc dạ dày, -
Esophageal
/ i:¸sɔfə´dʒi:əl /, Y học: thuộc thực quản, -
Esophageal hiatus
lỗ thực quản, -
Esophageal lead
chuyển đạo thực quản, -
Esophageal opening in diaphragm
lỗ thực quản, -
Esophageal plexus
đám rối thần kinh thực quản, -
Esophageal sound
(cái) sông thực quản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.