- Từ điển Anh - Việt
Estimated inventory
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Estimated junction frequency-EJF
tần số nối được ước tính-ejf, -
Estimated liabilities
nợ ước tính, -
Estimated life
tuổi thọ, niên hạn ước tính, -
Estimated loss from sales
số bán lỗ dự tính, -
Estimated market value
giá thị trường ước tính, giá trị trường ước tính, -
Estimated maximum load
tải trọng cực đại ước tính, -
Estimated moisture content
hàm lượng ẩm tính toán, hàm lượng ẩm ước lượng, -
Estimated net decrease
số giảm tịnh ước tính, -
Estimated normal payload
trọng tải bình thường ước lượng, -
Estimated operating budget
sự kiến ngân quỹ hoạt động, -
Estimated physical life
niên hạn thực tế ước tính (của thiết bị), niên hạn thực tế ước tính của thiết bị, -
Estimated position
vị trí ước lượng, vị trí được dự tính (tính gió và dòng chảy), -
Estimated power
công suất dự tính, công suất dự tính, -
Estimated premium income
thu nhập phí nảo hiểm ước tính, -
Estimated price
giá ước tính, -
Estimated prise for each package
giá gói thầu, giá gói thầu là giá được xác định cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu của dự án trên cơ sở... -
Estimated probability
xác suất ước tính, -
Estimated profit
lãi tự tính, lãi ước tính, -
Estimated profit and loss statement
bảng lời lỗ ước tính, -
Estimated profit from sales
số lời bán hàng ước tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.