- Từ điển Anh - Việt
Estimated time of arrival
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
thời gian đến dự kiến (của tàu, hàng...)
thời gian đến ước chừng
Xây dựng
giờ dự định tới nơi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Estimated time of arrival-ETA
giờ được tính (dự trù) tới, -
Estimated time of departure
thiời gian khởi hành ước chừng, thời gian rời bến dự kiến (của tàu bè), thời gian rời bến dự kiến (của tàu, hàng),... -
Estimated time of departure-ETD
giờ dự trù khỏi thành, -
Estimated time of sailing
ngày khởi hành dự tính (của tàu bè), ngày khởi hành dự tính (của tàu, hàng), -
Estimated useful life
thời gian sử dụng dự kiến, -
Estimated value
trị số tính toán, giá trị đánh giá, giá trị ước lượng, trị số ước lượng, giá trị ước tính, giá trị tính toán,... -
Estimated velocity
vận tốc tính toán, vận tốc tính toán, -
Estimated weight
trọng lượng ước tính, -
Estimating
sự xác định, dự toán [sự lập dự toán], số ước tính phí tổn, việc ước tính phí tổn, load estimating, sự xác định... -
Estimating cost system
chế độ phí tổn ước tính, -
Estimating equation
phương trình ước lương, phương trình ước lượng, -
Estimation
/ ¸esti´meiʃən /, Danh từ: sự đánh giá; sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng,Estimation of costs
sự ước lượng phí tổn,Estimation of error
sự đánh giá sai số,Estimation of gas reserves
đánh giá trữ lượng khí,Estimation of the order
sự đánh giá bậc (sai số), sự đánh giá bậc sai số,Estimative
/ ´estimətiv /, tính từ, có tính cách đánh giá, ước lượng,Estimator
/ ´esti¸meitə /, Danh từ: người đánh giá; người ước lượng, Toán &...Estival
/ i:´staivl /, Tính từ: thuộc mùa hè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.