- Từ điển Anh - Việt
Euphemistical
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác euphemistic
Như euphemistic
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Euphemistically
Phó từ: theo lối nói trại, theo lối nói hoa mỹ, -
Euphemize
/ ´ju:fi¸maiz /, Động từ, diễn đạt bằng lối nói trại, diễn đạt bằng uyển ngữ, Từ đồng nghĩa:... -
Euphonic
/ ju:´fɔnik /, Êm tai, thuận tai, (ngôn ngữ học) hài âm, Từ đồng nghĩa: adjective, ju:'founj”s,... -
Euphonical
/ ju:´fɔnikl /, như euphonic, -
Euphonicalness
sự hài âm, -
Euphonious
/ ju:´founiəs /, như euphonic, Kỹ thuật chung: nhịp nhàng, Từ đồng nghĩa:... -
Euphoniousness
/ ju:´founiəsnis /, -
Euphonise
như euphonize, -
Euphonism
Danh từ: hài âm, -
Euphonium
/ ju:´founiəm /, Danh từ: (âm nhạc) tuba (nhạc khí), -
Euphonize
/ ´ju:fə¸naiz /, ngoại động từ, làm cho êm tai, làm cho thuận tai, (ngôn ngữ học) làm hài âm, -
Euphony
/ ´ju:fəni /, Danh từ: tiếng êm tai, tính thuận tai, tính êm tai, (ngôn ngữ học) luật hài âm,Euphorbia
Danh từ: (thực vật học) giống cây đại kích,Euphorbia milii splendens
Danh từ: xương rồng bát tiên,Euphorbiaceous
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ thầu dầu,Euphoretic
gây khoan khoái, gây sảng khoái chất gây sảng khoái,Euphoria
/ ju:´fɔ:riə /, Danh từ: trạng thái phởn phơ, Y học: sự khoan khoái,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.