- Từ điển Anh - Việt
Everywhere convergent
Xem thêm các từ khác
-
Eves nasal snare, complete with wire
dây mũi eves, -
Evict
/ ɪˈvɪkt /, Ngoại động từ: Đuổi (ai) (khỏi nhà ở, đất đai...), (pháp lý) lấy lại một cách... -
Evictee
/ i:¸vik´ti: /, -
Eviction
/ i:´vikʃən /, Danh từ: sự đuổi ra khỏi nhà ở, đất đai..., (pháp lý) sự thu hồi tài sản... -
Eviction order
phán lệnh trục xuất (ra khỏi nhà), pháp lệnh trục xuất (ra khỏi nhà), -
Evictor
/ i:´viktə /, Danh từ: người tống khứ, người xua đuổi, Kinh tế:... -
Evidement
(sự) khoét, thủ thuật khoét, -
Evidence
/ 'evidəns /, Danh từ: tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt, (pháp lý) chứng, chứng cớ,... -
Evidence and Terms of Insurance
bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm, -
Evidence and terms of
bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm, -
Evidence and terms of insurance
bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm, -
Evidence as to the quality of goods
chứng cớ về chất lượng hàng hóa, -
Evidence of conformity
chứng cớ phù hợp yêu cầu (của hàng hóa), chứng cứ phù hợp yêu cầu (của hàng hóa), -
Evidence of control
giấu hiệu giám sát, -
Evidence of damage
chứng minh tổn thất, -
Evidence of debt
giấy nợ, -
Evidence of origin
chứng minh gốc sản xuất, -
Evidence of payment
bằng chứng thanh toán, -
Evidence of use
dấu hiệu sử dụng, -
Evidence record
sự ghi chép chứng cứ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.