- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Except for opinion
ý kiến "có ngoại trừ", -
Except gate
cổng loại trừ, cửa loại trừ, cổng ngoại lệ, -
Except group name
tên nhóm except, -
Except operation
hoạt động ngoại lệ, thao tác ngoại lệ, -
Excepted
, -
Excepted perils
những hiểm họa loại trừ, những rủi ro không kể, được trừ ra, -
Excepting
/ ik´septiη /, Giới từ (dùng sau .without, .not, .always): trừ, không kể, Liên... -
Exception
/ ik'sepʃn /, Danh từ: sự trừ ra, sự loại ra, cái trừ ra, cái loại ra; ngoại lệ, sự phản đối,... -
Exception Data (ED)
dữ liệu đặc biệt (không theo quy cách), -
Exception account
tài khoản đặc biệt, -
Exception clause
điều khoản miễn trách, điều khoản miễn trách nhiệm, điều khoản ngoại lệ, -
Exception condition
điều kiện ngoại lệ, trạng thái ngoại lệ, -
Exception error
sai sót ngoại lệ, sai số ngoại lệ, -
Exception handler
bộ điều hành ngoại lệ, bộ xử lý ngoại lệ, -
Exception item encoding
sự mã hóa mục ngoại lệ, -
Exception list
danh sách hàng hóa loại bỏ, -
Exception massage
thông báo ngoại lệ, -
Exception message
thông báo ngoại lệ, -
Exception operation
thao tác ngoại lệ, -
Exception principle
nguyên tắc ngoại lệ, nguyên tác ngoại lệ, nguyên tắc ngoại lệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.