- Từ điển Anh - Việt
Excess of loss reinsurance
Kinh tế
tái bảo hiểm bồi thường tổn thất vượt mức
tái bảo hiểm quá mức tổn thất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Excess of mass
khối lượng dư, -
Excess of nine
số dư khi chia cho chín, -
Excess of quotas
sự vượt quá định mức, -
Excess of supply over demand
cung quá cầu, cung vượt cầu, sự vượt quá của mức cung đối với mức cầu, -
Excess of the rate
sự quá định mức, sự vượt định mức, -
Excess of triangle
góc dư của tam giác, -
Excess payment
chi trả vượt mức, sự chi trả vượt mức, sự thanh toán lố, -
Excess policies
đơn bảo hiểm có múc miễn bồi thường, đơn bảo hiểm có mức miễn bồi thường, -
Excess pore pressure
áp lực lỗ rỗng dư, áp lực dư kẽ rỗng, -
Excess pore water
nước lỗ rỗng thừa dư, -
Excess pore water pressure
áp lực dư kẽ rỗng, -
Excess pressure
áp suất thừa, áp lực quá lớn, áp suất quá mức, áp suất dư, -
Excess pressure protection
bảo vệ áp suất quá áp, -
Excess pressure protector
rơle bảo vệ áp suất thừa, rơle bảo vệ quá áp, -
Excess pressure ratio
tỷ số dư áp, -
Excess profit
siêu lợi nhuận, lãi thặng dư, lợi nhuận vượt mức, siêu lợi nhuận, -
Excess profits
sự lời quá mức, lợi nhuận quá mức, siêu lợi nhuận, -
Excess profits tax
thuế lợi nhuận phụ, thuế lợi nhuận siêu ngạch, -
Excess purchasing power
sức mua quá thừa, -
Excess reactivity
độ phản ứng dư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.