- Từ điển Anh - Việt
Excitatory
Nghe phát âmMục lục |
/ik´saitətəri/
Thông dụng
Cách viết khác excitative
Như excitative
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bộ kích thích
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Excite
/ ik'sait /, Ngoại động từ: kích thích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động, Hình... -
Excite duty
thuế hàng hóa, -
Excited
/ ɪkˈsaɪtɪd /, Tính từ: bị kích thích, bị kích động; sôi nổi, Điện... -
Excited atom
nguyên tử được kích thích, -
Excited level
mức kích thích, -
Excited state
tình trạng kích thích, -
Excitedly
Phó từ: xúc động, -
Excitement
bre & name / ɪk´saɪtmənt /, Danh từ: sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích,... -
Exciter
/ ik´saitə /, Danh từ: người kích thích, người kích động, (kỹ thuật) bộ kích thích, Cơ... -
Exciter lamp
đèn kích thích, bộ kích thích, -
Exciter response
đáp ứng bộ kích thích, -
Exciter shunt field
cuộn sơn bộ kích từ, -
Exciter stator
stato bộ kích từ, -
Exciting
/ ik´saitiη /, Tính từ: kích thích, kích động, hứng thú, lý thú, hồi hộp; làm say mê, làm náo... -
Exciting circuit
mạch kích từ, mạch kích thích, -
Exciting coil
cuộn dây kích thích, -
Exciting current
dòng điện kích thích, dòng điện từ hóa, -
Exciting dynamo
đynamô kích thích, -
Exciting electrode
điện cực kích thích, điệncực điều trị, -
Exciting eye
mắt gây kích thích (giao cảm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.