- Từ điển Anh - Việt
Exclusionary
Xem thêm các từ khác
-
Exclusionary Ordinance
sắc lệnh loại trừ, việc khoanh vùng cho phép loại một nhóm người hay cơ sở kinh doanh ra khỏi một vùng hay khu lân cận. -
Exclusionary rule
quy tắc loại trừ (chứng cớ), quy tắc loại trừ (chứng cứ) (trong tố tụng hình sự), -
Exclusionism
/ iks´klu:ʒə¸nizəm /, danh từ, thuyết bế môn toả cảng; thuyết bài trừ người nước ngoài, thuyết dành đặc quyền chỉ... -
Exclusionist policy
chính sách bài ngoại, -
Exclusions
sự loại trừ, -
Exclusive
/ iks'klu:siv /, Tính từ: loại trừ, riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm,... -
Exclusive-NOR element
phần tử loại trừ nor, -
Exclusive-NOR gate
cổng loại trừ nor, -
Exclusive-OR element
phân tử loại trừ or, phần tử xor, -
Exclusive-OR gate (XOR gate)
cổng loại trừ or, -
Exclusive Economic Zone (EEZ)
đặc khu kinh tế, -
Exclusive NOR circuit
mạch nor loại trừ, -
Exclusive NOR gate
cửa nor loại trừ, mạch nor loại trừ, -
Exclusive OR (Also XOR) (EOR)
phép logic or (cũng viết là xor), -
Exclusive OR (XOR)
mạch "hoặc" tuyệt đối, phép toán xor, -
Exclusive OR circuit
cửa or loại trừ, mạch or loại trừ, -
Exclusive OR element
cổng ex-or, -
Exclusive agency
đại lý độc quyền, hãng đại lý độc quyền, exclusive agency agreement, hợp đồng đại lý độc quyền, exclusive agency policy,... -
Exclusive agency agreement
hợp đồng đại lý độc quyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.