- Từ điển Anh - Việt
Executable program
Toán & tin
chương trình chạy được
Giải thích VN: Một chương trình máy tính sẵn sàng để chạy trên một loại máy tính cho trước. Để chạy được, chương trình đó phải được dịch, thường là bằng một trình biên dịch, thành ngôn ngữ máy phù hợp với máy tính đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Executable section
phần thực hiện được, -
Executable segment
đoạn khả thi, đoạn thi hành được, -
Executable statement
câu lệnh khả thi, câu lệnh thi hành được, câu lệnh thực hiện được, lệnh chạy được, next executable statement, lệnh chạy... -
Executable test suite
bộ test có thể chạy được, -
Executant
/ ig´zekjutənt /, Danh từ: người biểu diễn (nhạc...) -
Execute
/ 'eksikju:t /, Ngoại động từ: thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành, thể hiện; biểu diễn... -
Execute a contract
thực hiện hợp đồng, -
Execute a contract (to...)
thực hiện hợp đồng, -
Execute a plan
thực hiện một kế hoạch, -
Execute a plan (to...)
thực hiện một kế hoạch, -
Execute an order (to...)
nhận thực hiện một đơn đặt hàng, -
Execute channel program (EXCP)
chương trình kênh thi hành, -
Execute contract terms (to...)
thi hành điều khoản hợp đồng, -
Execute cycle
chu trình thực hiện, vòng thực thi, -
Execute mode
chế độ chạy, chế độ thực hiện, -
Execute one's promise (to...)
thực hiện lời hứa, -
Execute one's promises
thực hiện lời hứa, -
Execute permission
sự cho phép thi hành, sư cho phép thực hiện, -
Execute phase
pha thi hành, pha thực hiện, -
Execute signal
tín hiệu thực hiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.