- Từ điển Anh - Việt
Exhaust brake
Nghe phát âmÔ tô
phanh bằng khí thải
Giải thích VN: Là một loại phanh thường có ở động cơ dầu diesel của xe tải.
phanh hơi (thiết bị hãm)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exhaust cam
cam điều khiển xupáp thải, cam xả khí, cam xả, cam thải, cam xả (khí), cam xả, cam của van xả, cam xả, exhaust cam (shaft), trục... -
Exhaust cam (shaft)
trục cam thải, -
Exhaust cam shaft
trục phân phối xả, -
Exhaust case
vỏ khí xả, vỏ xả, lớp áo xả, -
Exhaust cavity
khe nứt xả, -
Exhaust chamber
buồng hút (không khí thải), buồng hút, buồng xả, air-exhaust chamber, buồng xả khí -
Exhaust cleaning installation
thiết bị làm sạch khí thải, -
Exhaust collector
cụm ống xả, ống góp khí xả, -
Exhaust conditioner
máy quạt trừ khí, -
Exhaust conduit
ống thải, -
Exhaust conduit pipe
ống dẫn xả, ống xả, -
Exhaust connecting branch
ống xả, nhánh xả, -
Exhaust cross-grooved
cam xả, -
Exhaust cycle
chu kỳ thải, -
Exhaust damper
van xả, -
Exhaust developer
thuốc hiện ảnh thải ra, -
Exhaust draft
hút chất thải, -
Exhaust duct
đường ống hút, ống xả động cơ, đường ống hút, -
Exhaust edge
cạnh xả, bờ xả, -
Exhaust emission
khí thải, exhaust emission regulations, quy định lượng khí thải, exhaust emission standards, quy định lượng khí thải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.