- Từ điển Anh - Việt
Exhaust fumes
Xem thêm các từ khác
-
Exhaust funnel
phễu xả khí, -
Exhaust gas
khí phát tán, hơi thoát, hơi, khí cháy, khí thải, khí xả, khí ống khói, khí thoát, khí xả, khí đã sử dụng, exhaust gas analysis... -
Exhaust gas analyser
máy phân tích khí xả, -
Exhaust gas analysis system
hệ thống phân tích khí thải, -
Exhaust gas analyzer
thiết bị phân tích khí thải, máy phân tích khí xả, -
Exhaust gas cleaning
sự làm sạch khí thải, -
Exhaust gas combustion
sự đốt khí xả, -
Exhaust gas emission
sự phát tán khí thải, -
Exhaust gas purification (system)
hệ thống làm sạch khí thải, -
Exhaust gas re circulation control-BPT valve
van điều khiển tuần hoàn khí xả, -
Exhaust gas recirculation
sự tái tuần hoàn khí xả, hệ thống tuần hoàn khí thải, -
Exhaust gas recirculation (EGR)
hệ thống tuần hoàn khí thải, -
Exhaust gas temperature
nhiệt độ khí xả, nhiệt độ khí xả, exhaust gas temperature indicator, bộ chỉ báo nhiệt độ khí xả -
Exhaust gas temperature indicator
bộ chỉ báo nhiệt độ khí xả, -
Exhaust gas turbine
tuabin khí xả, tuabin khí xả, -
Exhaust gate
cửa xả khí, -
Exhaust gear
cơ cấu xả, -
Exhaust grille
cửa không khí thải, ghi (cửa) không khí thải, ghi gió thải, -
Exhaust head
đầu xả, -
Exhaust hood
chụp xả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.