- Từ điển Anh - Việt
Exhaustedly
Xem thêm các từ khác
-
Exhauster
/ ig´zɔ:stə /, Danh từ (kỹ thuật): quạt hút gió; máy hút gió, thiết bị hút bụi chân không,... -
Exhauster draught fan
máy quạt xả hơi, -
Exhaustibility
/ ig¸zɔ:sti´biliti /, danh từ, tính có thể làm kiệt được, tính có thể làm cạn được; tính có thể dốc hết được, tính... -
Exhaustible
/ ig´zɔ:stibl /, Tính từ: có thể làm kiệt được, có thể làm cạn; có thể dốc hết, có thể... -
Exhaustible energy source
nguồn năng lượng có hạn, nguồn năng lượng cạn kiệt dần, -
Exhausting
/ ig´zɔ:stiη /, Tính từ: làm kiệt sức, làm mệt lử, Từ đồng nghĩa:... -
Exhausting fan
quạt hút, -
Exhausting plate
đĩa khí hóa (cột cất), -
Exhaustion
/ ig´zɔ:stʃən /, Danh từ: (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí, sự... -
Exhaustion attack
sự tấn công toàn diện, -
Exhaustion box
hộp hút khí, -
Exhaustion process
quá trình vét kiệt, -
Exhaustion range
khoảng kiệt, -
Exhaustion resources
tài nguyên khô kiệt, -
Exhaustive
/ ɪgˈzɔstɪv /, Tính từ: hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện, Toán... -
Exhaustive agriculture
canh tác làm kiệt đất, -
Exhaustive farming
kiệt canh, canh tác làm kiệt đất, -
Exhaustive search
tìm kiếm toàn bộ, -
Exhaustive voting
cách bỏ phiếu bầu cử thấu đáo, cách bỏ phiếu toàn diện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.