- Từ điển Anh - Việt
Existence theorem
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Existence time
thời gian hữu hiệu, thời gian tồn tại, -
Existent
/ ig´zistənt /, Tính từ: tồn tại, có sẵn, hiện hữu, Từ đồng nghĩa:... -
Existent gum
nhựa sẵn có, gasoline existent gum, nhựa sẵn có trong xăng -
Existential
/ ˌɛgzɪˈstɛnʃəl , ˌɛksɪˈstɛnʃəl /, Tính từ: (thuộc) sự tồn tại, (thuộc) sự sống, (thuộc)... -
Existential quantifier
lượng hóa tồn tại, symbol of existential quantifier, ký hiệu lượng hóa tồn tại -
Existentialism
/ ¸egzis´tenʃəlizəm /, Danh từ: (triết học) thuyết sinh tồn, thuyết hiện sinh, -
Existentialist
/ ¸egzis´tenʃəlist /, danh từ, (triết học) người ủng hộ thuyết sinh tồn, người ủng hộ thuyết hiện sinh, -
Existing
/ ig´zistiη /, Tính từ: hiện tại; hiện tồn; hiện hành; hiện nay, Toán... -
Existing-use value
giá trị hiện dụng, giá trị hiệu dụng, giá trị sử dụng, giá trị sử dụng hiện tại (của đất đai hoặc tài khoản... -
Existing (equipment, e.g.)
hiện hữu, có sẵn, -
Existing assets
tài sản hiện hữu, -
Existing bridge
cầu cũ hiện có, -
Existing building
ngôi nhà hiện có, -
Existing cable
dây cáp hiện hữu, -
Existing copper line
dây đồng có sẵn, -
Existing equipment
thiết bị có sẵn, -
Existing goods
hàng có sẵn, hàng hiện có, hàng sẵn có, -
Existing market
thị trường hiện có, -
Existing means of transport
phương tiện giao thông vận tải hiện có,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.