- Từ điển Anh - Việt
Expansionary economy
Xem thêm các từ khác
-
Expansionary fiscal policy
chính sách tài chánh mở rộng, -
Expansionary measure
biện pháp mở rộng, -
Expansionary phase
giai đoạn bành trướng, -
Expansionism
/ iks´pænʃə¸nizəm /, Danh từ: chủ nghĩa bành trướng, Kinh tế: chủ... -
Expansionist
/ iks´pænʃənist /, danh từ, người theo chủ nghĩa bành trướng, -
Expansionist policy
chính sách bành trướng (kinh tế), -
Expansive
/ iks´pænsiv /, Tính từ: có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng... -
Expansive-cement concrete (mortar or grout)
bê tông (vữa) nở gốc xi măng, -
Expansive-cement grout
vữa xi măng nở để phun ép, -
Expansive cement
xi măng nở, -
Expansive concrete
bê tông nở, -
Expansive force
lực trương nở, lực nở, lực nở, lực dãn ra, -
Expansive soil
đất nở, đất xốp, -
Expansively
Phó từ: cởi mở, chan hoà, -
Expansiveness
/ iks´pænsivnis /, danh từ, tính có thể mở rộng, tính có thể bành trướng, tính có thể phát triển, tính có thể phồng ra,... -
Expansivity
/ ¸ekspæn´siviti /, như expansiveness, Xây dựng: khả năng nở, Kỹ thuật chung:... -
Expantion joinr (pipe)
liên kết nối dài, -
Expat
xem expatriate, -
Expatiate
/ iks´peiʃi¸eit /, Nội động từ: ( + on, upon) bàn nhiều, viết dài dòng (về một vấn đề), (thường),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.