- Từ điển Anh - Việt
Experimental Use Permit
Môi trường
Giấy phép thực nghiệm
- Giấy cho phép các nhà sản xuất thử nghiệm hay sử dụng thuốc trừ sâu mới bất cứ khi nào họ quản lý các nghiên cứu thực nghiệm giúp cho việc đăng ký trên diện tích đất hay nước từ 10 mẫu Anh trở lên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Experimental analysis
sự phân tích thực nghiệm, -
Experimental animal
động vật thực nghiệm, -
Experimental basin
lưu vực thử nghiệm, -
Experimental check
kiểm tra thực nghiệm, -
Experimental chemistry
hóa học thực nghiệm, -
Experimental conditions
điều kiện thí nghiệm, -
Experimental consequence
hệ quả thực nghiệm, -
Experimental constant
hằng số thực nghiêm, -
Experimental curve
đường thực nghiệm, -
Experimental data
dữ liệu thực nghiệm, số liệu thực nghiệm, số liệu thí nghiệm, số liệu thực nghiệm, -
Experimental design
sơ đồ thí nghiệm, thiết kế thử nghiệm, thiết kế thực nghiệm, -
Experimental diabetes
đái tháo thực nghiệm, -
Experimental diet
sự nuôi dưỡng thử, -
Experimental embryology
phôi học thực nghiệm, -
Experimental engineer
kỹ sư thực nghiệm, -
Experimental equipment
thiết bị thí nghiệm, -
Experimental error
sai số số thí nghiệm, sai số thực nghiệm, sai số thí nghiệm, sai số thí nghiệm, -
Experimental evidence
chứng cớ thực nghiệm, -
Experimental expense
chi phí thử nghiệm, -
Experimental expenses
chi phí thử nghiệm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.