- Từ điển Anh - Việt
Expired utility
Kinh tế
hiệu dụng đã hết
hiệu dụng đã hết (của tài sản cố đinh)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Expiredair
không khí thở ra, -
Expiring
/ iks´paiəriη /, tính từ, thở ra, lâm chung; hấp hối, -
Expiry
/ iks´paiəri /, Danh từ: sự mãn hạn, sự kết thúc, Kinh tế: sự hết... -
Expiry date
ngày còn hiệu lực, ngày còn hiệu lực (của thư tín dụng), ngày hết hạn, ngày hết hiệu lực, ngày kết thúc, expiry date... -
Expiry date indication
chỉ dẫn hết hạn, -
Expiry date of (letter of) credit
ngày hết hiệu lực của thư tín dụng, -
Expiry date of a contract
ngày hết hạn hợp đồng, -
Expiry day
ngày hết hạn, ngày kết thúc, -
Expiry of time
tiến trình định thời, -
Expiscate
Ngoại động từ: ( Ê-cốt) quan sát tìm ra, -
Explain
/ iks'plein /, Động từ: giảng, giảng giải, giải nghĩa, giải thích, thanh minh, giải thích làm cho... -
Explainable
/ iks´pleinəbl /, tính từ, có thể giải thích, có thể thanh minh, Từ đồng nghĩa: adjective, accountable... -
Explainations
thuyết minh, -
Explained variable
biến được giả thích, -
Explainer
Danh từ: người giảng, người giảng giải, người giải nghĩa, người giải thích, người thanh... -
Explanate
Tính từ: trải phẳng, -
Explanation
/ ,eksplə'neiʃn /, Danh từ: sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa,... -
Explanation facility
phần giải thích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.