- Từ điển Anh - Việt
Exposed joist
Mục lục |
Toán & tin
dầm để lộ
Xây dựng
rầm để lộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exposed location single buoy mooring (ELSBM)
sự neo phao ở vị trí lộ, -
Exposed masonry
khối xây không trát, -
Exposed penstock
đường ống chịu áp lộ thiên, đường ống áp lực lộ, -
Exposed pipe
ống lộ ra ngoài, -
Exposed point
điểm lộ, -
Exposed reinforcement
cốt thép lộ ra ngoài, -
Exposed roof
mái không trần, mái phơi, -
Exposed surface
mặt hở, mặt hở, -
Exposed suspension system
hệ (trần) treo lộ ra ngoài, hệ treo lộ ra ngoài, semi exposed suspension system, hệ treo lộ ra ngoài một phần -
Exposed wall
tường lộ ra ngoài, -
Exposed wiring
dây điện không bọc vỏ, -
Exposing
sự phới sáng, sự lộ sáng, sự rọi, -
Exposition
/ ¸ekspə´ziʃən /, Danh từ: sự phơi, sự phơi bày, sự phô ra; sự bóc trần, sự phơi trần, sự... -
Expositive
/ eks´pɔzitiv /, tính từ, có tính cách mô tả, có tính cách giải thích, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Expositor
/ eks´pɔzitə /, Danh từ: người trình bày, người mô tả, người giải thích, -
Expository
/ eks´pɔzitəri /, như expositive, Từ đồng nghĩa: adjective, critical , disquisitional , elucidative , exegetic... -
Exposme
tiếp cận, tiếp cậ, -
Expostulate
/ iks´pɔstju¸leit /, Nội động từ ( + .with): phê bình nhận xét, thân ái vạch chỗ sai trái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.