- Từ điển Anh - Việt
Extended Registry Attributes (ERA)
Xem thêm các từ khác
-
Extended Simple Mail Transfer Protocol (ESMTP)
giao thức chuyển thư đơn giản mở rộng, -
Extended Superframe Format (ESF)
dạng siêu khung mở rộng, -
Extended System Configuration Data (ESCD)
số liệu cấu hình hệ thống mở rộng, -
Extended System Queue Area (ESQA)
vùng xếp hàng hệ thống mở rộng, -
Extended Terminal Interface (ETI)
giao diện đầu cuối mở rộng, -
Extended Time Division Multiple Access (E-TDMA)
đa truy nhập phân chia theo thời gian mở rộng, -
Extended Total Access System (ETACS)
hệ thống truy nhập hoàn toàn mở rộng, -
Extended Unit Data (XUDT)
dữ liệu khối mở rộng, -
Extended Unit Data Service (XUDTS)
dịch vụ dữ liệu khối mở rộng, -
Extended Video Graphics Adapter (EVGA)
bộ thích ứng đồ họa video mở rộng, -
Extended Warranty Program (EWP)
chương trình bảo hành kéo dài, -
Extended address
địa chỉ mở rộng, -
Extended area
diện tích được kéo, vùng mở rộng, -
Extended arithmetic element (EAE)
phần tử số học mở rộng, -
Extended attribute
thuộc tính mở rộng, extended attribute buffer, bộ đệm thuộc tính mở rộng -
Extended attribute buffer
bộ đệm thuộc tính mở rộng, -
Extended bind
sự kết buộc mở rộng, -
Extended bond
trái khoán triển khai thường hoàn, trái phiếu gia hạn, trái phiếu triển hạn hoàn trả, -
Extended border node
nút biên mở rộng, -
Extended calculus
phép tính có mở rộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.