- Từ điển Anh - Việt
Extensional
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Xem extension
Toán & tin
(toán logic ) mở rộng khuếch trương
Kỹ thuật chung
mở rộng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Extensional deformation
biến dạng giãn dài, -
Extensity
Danh từ: tính không gian, tính mở rộng, -
Extensive
/ iks´tensiv /, Tính từ: rộng, rộng rãi, bao quát, Toán & tin: rộng... -
Extensive Application Programming Interface (XAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mở rộng, -
Extensive agriculture
quảng canh, nông nghiệp có phạm vi rộng, nông nghiệp khoáng diện, nông nghiệp quảng canh, -
Extensive cultivation
canh tác khoáng diện, quảng canh, -
Extensive distribution
phân phối rộng rãi, -
Extensive farming
Thành Ngữ: quảng canh, extensive farming, quảng canh -
Extensive husbandry
nông nghiệp quảng canh, -
Extensive manufacturing
sự sản xuất lớn, sự sản xuất (hàng) khối, -
Extensive margin
biên tế quảng canh, -
Extensive order
sự đặt hàng số lượng lớn, -
Extensive quantity
đại lượng quảng tính, -
Extensive repair
sự sửa chữa lớn, sự đại tu, -
Extensive report
báo cáo tường tận, -
Extensive selling
việc bán hàng rộng lớn, việc bán hàng rộng rãi, -
Extensive support
sự ủng hộ rộng rãi, -
Extensive telephone
điện thoại dương thanh, -
Extensive testing
sự thử toàn diện, thử toàn diện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.