- Từ điển Anh - Việt
Extinction of discharge
Xem thêm các từ khác
-
Extinction of luminescence
tắt phát quang, -
Extinction position
vị trí tắt, -
Extinction potential
thế dập tắt, -
Extinctive
/ iks´tiηktiv /, tính từ, Để dập tắt; để làm tan vỡ; để làm mất đi, Để làm tuyệt giống, Để thanh toán (nợ nần),... -
Extine
Danh từ: vỏ ngoài; màng ngoài (bao tử, hạt phấn), -
Extinguish
/ iks´tiηgwiʃ /, Ngoại động từ: dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt, làm lu mờ, át, làm cứng họng... -
Extinguish loan (to...)
thanh toán khoản vay, -
Extinguish media
phương tiện dập lửa, -
Extinguishable
/ iks´tiηgwiʃəbl /, tính từ, có thể dập tắt, có thể làm tiêu tan, có thể làm tắt, có thể làm lu mờ, có thể át, có thể... -
Extinguishant
/ iks´tiηguiʃənt /, Hóa học & vật liệu: chất dập lửa, -
Extinguished mode
kiểu nóng sóng dập tắt, -
Extinguished volcano
núi lửa tắt, -
Extinguisher
/ iks´tiηgwiʃə /, Danh từ: người dập tắt, người làm tắt, máy dập lửa (chữa cháy), cái chụp... -
Extinguisher fire-sprinkler
cháy [bình chữa cháy], -
Extinguisher striker
tay gạt bình cứu hỏa, -
Extinguishing coefficient
hệ số tắt, -
Extinguishing powder
bột dập lửa, -
Extinguishment
/ iks´tiηgwiʃmənt /, danh từ, sự dập tắt, sự làm tiêu tan, sự làm tắt, sự làm lu mờ, sự át, sự làm cho cứng họng, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.