- Từ điển Anh - Việt
Extreme event limit state
Xem thêm các từ khác
-
Extreme fading
sự tắt dần sâu, -
Extreme fibre
thớ biện, thớ biên, extreme fibre stress, ứng suất trên thớ biên -
Extreme fibre stress
ứng suất trên thớ biên, -
Extreme flood
lũ cực trị, -
Extreme flow
dòng cực trị, -
Extreme high frequency (EHF)
tần số cực cao, -
Extreme high tension
địện áp cực đại, -
Extreme line casing
chống ống đến đáy giếng, -
Extreme long shot
sự lấy ảnh cực xa, sự ngắm cực xa, sự quay phim toàn cảnh, -
Extreme observation
giá trị quan sát biên, -
Extreme operating conditions
điều kiện sử dụng cực hạn, -
Extreme point
điểm (cực biên, đầu mút), điểm cực biên, đểm cực trị, điểm cực trị, -
Extreme position
vị trí biên, vị trí cực hạn, -
Extreme pressure
áp suất tới hạn, áp suất siêu cao, áp suất cực hạn, -
Extreme pressure (EP)
áp suất cực cao, -
Extreme pressure additive
phụ gia chống mòn, -
Extreme pressure compound
chất bôi trơn cao áp, dầu cao áp, -
Extreme pressure grease
mỡ bôi trơn siêu áp, mỡ chịu áp lực cao, mỡ chịu nén cao, -
Extreme pressure lubricant
chất bôi trơn chịu áp suất cao, -
Extreme range
tầm xa nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.