- Từ điển Anh - Việt
Eye-wink
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Cái nhìn, cái liếc mắt
Một lát, một lúc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eye-winker
Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): (như) eyelash, vật vướng vào làm chớp mắt, -
Eye-witness
Danh từ: người chứng kiến, người nhìn thấy, -
Eye appeal
sự lôi cuốn thị giác, sức hấp dẫn ngoại quan, -
Eye bar
dầm có vòng, -
Eye bath
ngâm mắt, -
Eye bolt
vòng khuyên móc, bulông (có) vòng, bulông đầu vòng, đinh ốc lớn, -
Eye catching
bắt mắt, thu hút sự chú ý, -
Eye catching exhibition
sự trình bày thu hút, -
Eye chart
bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt, -
Eye contact
tiếp xúc bằng mắt, nhìn vào mắt người đối thoại, -
Eye coordinates
tọa độ mắt, -
Eye diagram
sơ đồ nút, biểu đồ dạng mắt, biểu đồ mắt, đồ thị mắt, mẫu mắt, sơ đồ mắt, -
Eye diagram pattern
dạng giải đồ (hình) mắt, -
Eye direction
hướng di động của mắt (trên bản thiết kế quảng cáo), -
Eye drop
thuốc nhỏ mắt, -
Eye drops
thuốc nhỏ mắt, -
Eye estimation
ước lượng bằng mắt, -
Eye for an eye
Ăn miếng trả miếng, mắt đền mắt (răng đền răng), -
Eye in mourning
Thành Ngữ:, eye in mourning, (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím -
Eye injury
sự tổn thương mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.