- Từ điển Anh - Việt
F-curve
Xem thêm các từ khác
-
F-head engine
động cơ đầu chữ f, -
F-layer
/ ef-'leiə /, tầng f, -
F-line
/ ef'lain /, vạch f, -
F-number
/ ef'nʌmbə /, Danh từ: hệ số hiệu dụng của thấu kính, số f, -
F-probability distribution
phân bố xác suất f, -
F-value
số f, khẩu số, -
F.W.B (four wheel brake)
thắng cả bốn bánh, -
F.m.s
hệ thống sản xuất linh hoạt ( flexible, .Manufacturing .System):, -
F.o.
viết tắt, bộ ngoại giao anh quốc ( foreign office), -
F1 layer
Danh từ: tầng khí quyển cách trái đất từ 145 đến 240 km, -
F2 layer
Danh từ: tầng khí quyển cách trái đất từ 240 đến 400 km, tầng f2, -
FAA hot line
đường dây khẩn faa, -
FAC (features for attaching communication)
các đặc tính kết nối truyền thông, -
FAC (function authority credentials)
giấy ủy quyền chức năng, -
FAD
Danh từ: sự thích thú kỳ cục; sự thích thú dở hơi; điều thích thú kỳ cục; điều thích thú... -
FAM (fast access memory)
bộ nhớ truy cập nhanh, -
FAQ list
danh sách faq, -
FAT (file allocation table)
bảng cấp phát tập tin, bảng phân bố tập tin, -
FAT system
hệ thống tập tin fat, -
FAX Preference System (FPS)
hệ thống ưu tiên fax,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.