- Từ điển Anh - Việt
FDHM (full duration half maximum)
Xem thêm các từ khác
-
FDMA (frequency-division multiple access)
đa truy cập phân chia tần số, -
FDMA (frequency division multiple access)
đa truy nhập phân tần, -
FDM (Frequency Division Multiplexer)
bộ đa công chia tần số, -
FDM (Frequency Division Multiplexing)
dồn kênh bằng chia tần số, sự dồn kênh phân tần, -
FDP (field-developed program)
chương trình triển khai theo trường, -
FDR (final design review)
sự duyệt lại thiết kế cuối cùng, -
FDX (full duplex)
song công toàn phần, -
FD (flexible disk)
đĩa mềm, -
FD (full duplex)
sự song công toàn phần, -
FD entry (file description entry)
mục nhập mô tả tập tin, -
FEC (forward error correction)
sự sửa lỗi tiến, sự sửa lỗi về phía trước, -
FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory)
bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa, -
FEF carbon black
muội than lò đùn nhanh, -
FEM (finite element method)
phương pháp phần tử hữu hạn, -
FEPROM (Flash erasable programmable read only memory)
bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được, -
FEP (front-end processor)
bộ xử lý phía trước, bộ xử lý tiền trạm, bộ xử lý ngoại vi, bộ xử lý phụ trợ, bộ xử lý trước, -
FERMAT (PIERRE DE)
fermat (phéc-ma, 1602-1665) nhà toán học pháp, -
FET (field-effect transistor)
tranzito hiệu ứng trường, -
FET (field effect transistor)
tranzito hiệu ứng trường (fet), fet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.