- Từ điển Anh - Việt
FIR (finite impulse response)
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
hệ đáp ứng xung hữu hạn
hệ FIR
Kỹ thuật chung
sự đáp ứng xung hữu hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
FISH TAPE
thước dây, thước cuộn, -
FITS (flexible image transport system)
hệ thống truyền ảnh mềm, -
FIT (Federal Internet Exchange)
trao Đổi thông tin internet liên bang, -
FLC (ferroelectric liquid crystals)
tinh thể lỏng sắt điện, -
FLIH (first-level interrupt handler)
bộ điều khiển ngắt mức thứ nhất, -
FLOP (floating-point operation)
thao tác dấu chấm động, phép toán dấu chấm động, -
FM-FM system
hệ thống mf-mf, -
FM/FM compressor/expander system
hệ thống mf-mf dẫn nén, -
FMCB (function management control block)
khối điều khiển quản lý chức năng, -
FMD field macro diagrams
các giản đồ macro trường, -
FMD function management data
dữ liệu quản lý chức năng, -
FMH (function management header)
phần đầu quản lý chức năng, tiêu đề quản lý chức năng, -
FMN
một dẫn xuất của riboflavin, -
FMS (flexible manufacturing system)
hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất mềm, hệ thống sản xuất tự động hóa, -
FMV (full-motion video)
video chuyển động toàn phần, -
FM (frequency modulation)
sự điều biến tần số, sự điều tần, -
FM analogue system
hệ thống biến điệu tần số, -
FM carrier
sóng mang điều tần, sóng mang fm, -
FM deviation meter
máy đo độ lệch hướng mf, -
FM encoding
sự mã hóa điều tần, mã hóa fm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.