- Từ điển Anh - Việt
Face amount
Mục lục |
Kinh tế
giá trị danh nghĩa
- face-amount certificate
- giấy chứng giá trị danh nghĩa
số tiền danh nghĩa
số tiền ghi trên phiếu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Face and bypass damper
van nạp không khí kép, -
Face angle
góc đỉnh răng (bánh răng côn), -
Face arch
vòm trước, vòm mặt ngoài, vòm mặt trước, -
Face as long as a fiddle
Thành Ngữ:, face as long as a fiddle, mặt buồn dài thườn thượt -
Face ashlar
đá đẽo ốp mặt, -
Face bedded (stone)
lớp đá ốp, -
Face bow
vòm mặt, -
Face brick
gạch lô mặt, gạch lộ mặt, gạch ốp ngoài, gạch lát mặt, trang trí, -
Face brick (facing brick)
gạch lát, gạch ốp, -
Face brickwork
sự xây gạch mặt ngoài, -
Face brickwork (face work)
công tác ốp mặt, -
Face brush
chổi mặt mút, -
Face cam
cam đĩa, cam phẳng, cam phẳng, cam đĩa, -
Face cam milling machine
máy phay chép hình cam mặt đầu, -
Face camber ratio
độ võng tương đối của mặt đạp (cánh chân vịt), -
Face capital
vốn danh nghĩa, -
Face centered
tâm mặt, diện tâm, face centered cubic, lập phương diện tâm -
Face centered cubic
lập phương diện tâm, lập phương tâm mặt, face-centered cubic lattice, mạng lập phương tâm mặt -
Face change character
ký tự thay đổi mặt chữ, -
Face chuck
mâm cặp quay, đĩa gá, mâm cặp hoa mai, mâm gá, mâm gá, đĩa gá (cặp phôi tiện),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.