- Từ điển Anh - Việt
Facies patellaris femoris
Xem thêm các từ khác
-
Facies pelvina ossis sacri
mặt chậu nhỏ củaxương cùng, -
Facies plantares digitorum pedis
mặt gan ngón chân, -
Facies posterior antebrachii
diện sau cẳng tay, mặt sau cẳng tay, -
Facies posterior brachii
mặt sau cánh tay, -
Facies posterior corneae
mặt sau giác mạc, -
Facies posterior cruris
mặt sau đùi, -
Facies posterior fibulae
mặt sau xương mác, -
Facies posterior humeri
mặt sau xương cánh tay, -
Facies posterior iridis
mặt sau mống mắt, -
Facies posterior lentis
mặt sau thể thủy tinh, -
Facies posterior palpebrarum
mặt trong mi mắt, -
Facies pulmonalis cordis
mặt phổi củatim, -
Facies renalis glandulae suprarenalis
mặt thận củatuyến thuợng thận, -
Facies sacropelvina ossis ilii
mặt cùng chậu củaxương chậu, -
Facies sternocostalis cordis
mặt ức sườn của tim, -
Facies superior hemispherii cerebelli
mặt trên bán cầu tiểu não, -
Facies superior tali
mặt trên xương sên, -
Facies superolateralis cerebri
mặt trên ngoài não, -
Facies symphysialis
mặt mu, -
Facies temporalis ossis frontalis
mặt thái dương củaxương trán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.