- Từ điển Anh - Việt
Facilities for tests
Xem thêm các từ khác
-
Facilities for tests on completion
phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành, -
Facilities management
sự quản lý thiết bị, -
Facilities of the port
thiết bị cảng, -
Facilitory
làm dễ dàng, tạo thuận lợi, -
Facility
/ fəˈsɪlɪti /, Danh từ: ( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện... -
Facility Accepted (SS7: ISUP) (FAA)
chấp nhận phương tiện (ss7: trong isup), -
Facility Area Network (FAN)
mạng vùng tiện ích, -
Facility Associated Signalling (FAS)
báo hiệu đi kèm thiết bị, -
Facility CAPacity (FCAP)
dung lượng phương tiện, -
Facility Maintenance And Control (FMAC)
bảo dưỡng và điều khiển phương tiện, -
Facility Parameter Field (FPF)
trường tham số tiện ích, -
Facility and Equipment Planning System (FEPS)
hệ thống quy hoạch công cụ và thiết bị, -
Facility assignment
gán thiết bị, sự gán phương tiện, -
Facility dispersion
sự phân tán phương tiện, -
Facility fee
phí sắp xếp tín dụng (cho vay), thủ tục cho vay, -
Facility of payment clause
điều khoản chi trả ước định, điều khoản trả góp, -
Facilltory
/ 'fæsiltəri /, tạo thuận lợi làm dễ dàng, -
Facing
/ 'feisiɳ /, Danh từ: sự đương đầu, sự đối phó, sự lật (quân bài), sự hướng về phía,... -
Facing-and-centering machine
máy xoáy mặt khoan tâm, -
Facing-point lock
khóa điểm mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.