- Từ điển Anh - Việt
Fading duration
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Fading effect
hiệu ứng fađin, -
Fading frequency
tần số tắt dần fađinh, -
Fading of settlements
sự độ lún giảm yếu dần, -
Fading of signals
sự lịm dần tín hiệu, sự phai nhạt tín hiệu, -
Fading out
sự giảm dần cường độ, sự tắt tín hiệu dần, -
Fading power spectrum
phổ công suất tàn dần, phổ công suất tắt dần, -
Fading range
dải tắt dần fađinh, -
Fading ratio
tỷ số tàn dần, tỷ số tắt dần, -
Fading time
thời gian tàn dần, thời gian tắt dần, -
Fading zone
vùng tàn dần, vùng tắt dần, -
Faecalith
sỏi phân, sỏi phân, -
Faeces
/ 'fi:si:z /, Danh từ số nhiều: cặn, chất lắng, phân, Kỹ thuật chung:... -
Faena
/ 'fi:nə /, Danh từ: giai đoạn cuối trận đấu bò trong đó người đấu một mình giết con bò,... -
Faerie
/ 'fi:ri /, Danh từ: cảnh tiên, thiên thai, các nàng tiên, Tính từ: tưởng... -
Faery
/ 'fi:ri /, như faerie, -
Faf price (fly-away factor price)
giá (máy bay) xuất xưởng, -
Faff
/ fɑ:f /, Nội động từ: (thông tục) mất thì giờ vào chuyện vô ích, -
Fag
/ fæg /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam ( (cũng) faggot), công việc... -
Fag-end
/ fæg'end /, danh từ, mẩu vải thừa (khi cắt áo...); đầu xơ ra, đầu không bện (của sợi dây thừng...), Đầu thừa đuôi... -
Fag (g) ot
bó cành cây,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.