- Từ điển Anh - Việt
Failure access
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Failure allowance
dung sai thất bại, ngưỡng thất bại, -
Failure analysis
phân tích sai hỏng, phân tích sự cố, -
Failure by Contractor to Submit Drawings
nhà thầu không trình nộp bản vẽ, -
Failure by contractor to submit
vi phạm của nhà thầu không chịu nộp bản vẽ, -
Failure by contractor to submit drawings
nhà thầu không trình nộp bản vẽ, -
Failure cause
nguyên nhân hư hỏng, nguyên nhân sự cố, nguyên nhân thất bại, -
Failure circle
vòng tròn các điểm chống cắt nhỏ nhất, -
Failure condition
điều kiện phá hoại, -
Failure control
sự điều khiển sai hỏng, điều khiển sự cố, -
Failure corrective action
biện pháp sửa chữa thất bại, -
Failure cost
chi phí làm hàng xấu, -
Failure costs
chi phí do làm hàng xấu, phí tổn do sản xuất hỏng, -
Failure crack
vết nứt gãy, vết nứt gãy, -
Failure criteria
tiêu chuẩn phá hoại, -
Failure criterion
chuẩn số phá hoại, -
Failure data card
bìa dữ liệu về sự cố, bìa số liệu sự cố, -
Failure deformation
sự biến dạng phá hoại, -
Failure density
mật độ sai hỏng, mật độ sự cố, -
Failure detecting stand
giá thử phá hoại, -
Failure detection means
thiết bị chuẩn đoán sai hỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.