- Từ điển Anh - Việt
Faintness
Nghe phát âmMục lục |
/'feintnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự uể oải, sự yếu đuối, sự nhu nhược
Sự lả đi, sự xỉu đi; sự choáng váng, sự ngây ngất
Sự mờ nhạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Faints
/ feintz /, danh từ số nhiều, nước đầu; nước cuối (lấy ra khi nấu rượu), -
FainÐant
, -
Fair
/ feə /, Danh từ: hội chợ, chợ phiên, Tính từ: phải, đúng, hợp... -
Fair's
, -
Fair-dealing
/ 'feə,di:liɳ /, Danh từ: sự xử sự ngay thẳng, sự xử sự thẳng thắn, Tính... -
Fair-faced
/ 'feə,feist /, Tính từ: mặt mày trắng trẻo, không có ý định xấu, (gạch) không trát vữa ở... -
Fair-faced plaster
lớp phủ láng, -
Fair-ground
/ 'feə,graund /, Danh từ: bãi họp chợ phiên, -
Fair-haired
/ 'feə'heəd /, tính từ, có tóc vàng hoe, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất, Từ... -
Fair-maid
/ 'feəmeid /, như fumade, -
Fair-minded
/ 'feə'maindid /, tính từ, công bằng, vô tư, không thiên vị, không thành kiến, Từ đồng nghĩa:... -
Fair-natured
/ ,feə'neitʃə /, Tính từ: tốt đẹp, -
Fair-seeming
/ ,feə'si:miɳ /, Tính từ: chỉ đẹp bên ngoài, -
Fair-spoken
/ ,feə'spoukən /, tính từ, Ăn nói nhã nhặn; nói năng lễ độ, -
Fair-weather
/ ,feə'weθə /, tính từ, chỉ thích hợp lúc thời tiết tốt, phù thịnh, fair-weather friends, bạn phù thịnh, bạn khi vui thì vỗ... -
Fair (clean) copy
Thành Ngữ:, fair ( clean ) copy, bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in -
Fair (market) value
giá trị rõ ràng giá trị thực sự, -
Fair Access Policy (FAP)
chích sách truy cập công bằng, -
Fair and marketable quality
chất lượng tốt và dễ bán, -
Fair and reasonable price
giá cả công bằng và phải chăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.