- Từ điển Anh - Việt
Fare reef
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
mặt trước của âm tiêu
Y học
rạn trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fare simplification
sự đơn giản hóa giá cước, -
Fare stage
danh từ, chỗ dừng chân trên đường ô tô, -
Fare zone
chi phí để di chuyển trong một khu vực nhất định ( một địa phương được chia thành nhiều khu vực-zone, fare là chi phí... -
Fared
, -
Fares
, -
Farewell
/ 'feə'wel /, Thán từ: tạm biệt, Danh từ: buổi liên hoan chia tay, lời... -
Farewell chit
Thành Ngữ:, farewell chit, (quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép -
Farewell rock
đá làm chưng, đá không quặng, -
Farey series of order
chuỗi faray cấp n, -
Farey series of order n
chuỗi farey cấp n, -
Farina
/ fə'rainə /, Danh từ: bột (gạo...), chất bột, (hoá học) tinh bột, (thực vật học) phấn hoa,... -
Farina avena
bột yến mạch, -
Farina tritici
bột lúamì, -
Farinaceous
/ ¸færi´neiʃəs /, Tính từ: (thuộc) bột; như bột, có bột, Kỹ thuật... -
Farine
Danh từ: bột (gạo, khoai), phấn hoa, bụi phấn (côn trùng), chất bột, chất phấn hoa, tinh bột,... -
Faring
, -
Farinogramme
biểu đồ tính chất bột, -
Farinograph
tinh bột kỳ, -
Farinose
/ ´færinous /, Tính từ: có bột, như là rắc bột, Kinh tế: bột có... -
Farl
/ fɑ:l /, Danh từ: ( Ê-cốt) bánh fan (bánh mỏng làm bằng bột yến mạch),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.