- Từ điển Anh - Việt
Fasciollasis
Xem thêm các từ khác
-
Fasciolopsiasis
bệnh fasciolopsis gây ra do sán lá fasciolopsis buski trong ruột non, -
Fasciolopsis
giống sán lá ký sinh lớn ở vùng đông á., -
Fascioplasty
(thủ thuật) tạo hình mạc, -
Fasciorrhaphy
(thủ thuật) khâu mạc, -
Fasciotomy
(thủ thuật) cắt mạc, -
Fascisization
/ ,fæʃisai'zeiʃn /, Danh từ: sự phát xít hoá, -
Fascisize
/ 'fæʃisaiz /, Ngoại động từ: phát xít hoá, -
Fascism
/ ´fæʃizəm /, Danh từ: chủ nghĩa phát xít, Kinh tế: chủ nghĩa phát... -
Fascist
/ 'fæʃist /, danh từ, người ủng hộ chủ nghĩa phát xít, tính từ, phát xít, Từ đồng nghĩa:... -
Fascista
/ fæ'ʃistǝ /, Danh từ, số nhiều fascisti: Đảng viên đảng phát xít italia ( 1922 - 1943), -
Fascistic
/ 'fæʃistik /, tính từ, phát xít, -
Fascitis
viêm mạc, viêm mạc., -
Fascitization
/ ,fæʃistai'zeiʃn /, Danh từ: sự phát xít hoá, -
Fascitize
/ 'fæʃistaiz /, Danh từ: phát xít hoá, -
Fasclits
viêm mạc, viêm mạc., -
Fash
/ fæʃ /, danh từ, ( Ê-cốt) sự bất tiện, sự phiền toái, ngoại động từ, làm phiền, quấy nhiễu, -
Fashion
/ 'fæ∫ən /, Danh từ: kiểu cách; hình dáng, mốt, thời trang, (sử học); (đùa cợt) tập tục phong... -
Fashion-plate
/ 'fæʃnpleit /, Danh từ: tranh kiểu áo, tranh mẫu, người ăn mặc đúng mốt, -
Fashion cycle
chu kỳ thời thượng, -
Fashion designer
người thiết kế mẫu thời trang, nhà tạo mẫu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.