- Từ điển Anh - Việt
Fastidiously
Mục lục |
/fæs'tidiəsli/
Thông dụng
Phó từ
Khó chịu, kén chọn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fastidiousness
/ fæs'tidiəsnis /, danh từ, sự khó tính, sự khó chiều; tính cảnh vẻ, sự kén cá chọn canh, Từ đồng... -
Fastidium
chán ăn, -
Fastigatum
nhọn, -
Fastigial nucleus
nhân mái, -
Fastigialnucleus
nhân mái, -
Fastigiate
/ fæs'tiʤieit /, Tính từ: (thực vật học) hình chóp, thon đầu, -
Fastigium
/ fa:'stidʒiəm /, Danh từ: giai đoạn gay gắt nhất (của bệnh), cao điểm sốt, đỉnh, nóc, Đỉnh... -
Fasting
/ ´fa:stiη /, Kinh tế: việc giữ gia súc đói trước khi mổ, -
Fasting course
lớp đá xây ở đáy móng, -
Fastish
/ 'fɑ:stiʃ /, tính từ, khá chắc, khá bền, khá nhanh, -
Fastness
/ ´fa:stnis /, Danh từ: tính chất chắc chắn, tính chất vững; tính bền (màu), sự nhanh, sự mau... -
Fastness to light
tính chịu ánh sáng, tính bền ánh sáng, -
Fastness to rubbing
tính chịu ma sát, tính chịu được mài mòn, -
Fastness to washing
độ bền màu khi giặt, -
Fastness to water
tính chịu nước, -
Fastning
xiết chặt, thắt chặt, -
Fastuous
/ fæs'tjuəs /, Tính từ: xấc xược, huênh hoang, -
Fastwave tube
đèn sóng nhanh, -
Fat
/ fæt /, Tính từ: Được vỗ béo (để giết thịt), béo, mập, béo phì, mũm mĩm, béo, đậm nét... -
Fat-and-oil industry
công nghiệp dầu mỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.