- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Fatigue factor
nhân tố mỏi, hệ số mỏi, -
Fatigue failure
sự đứt gãy do mỏi, hỏng do mỏi, sự cố do mỏi, sự phá hủy do mỏi, mặt gãy (do) mỏi, sự phá hoại do mỏi, sự hỏng... -
Fatigue fracture
vết nứt do mỏi, sự gãy mỏi, đọ bền mỏi, sự gãy dần dần, sự gãy do mỏi, sự phá hỏng mỏi, vết nứt mỏi, sự gẫy... -
Fatigue hardening
sự cứng hóa do mỏi, sự tăng bền do mỏi, -
Fatigue impact
thử nghiệm độ bền, thử nghiệm độ mỏi, -
Fatigue inspection
sự kiểm tra độ mỏi, -
Fatigue life
kỳ hạn mỏi của máy, độ bền lâu, thời hạn sử dụng, tuổi thọ, độ bền lâu, tuổi thọ, tuổi bền mỏi, độ bền... -
Fatigue limit
giới hạn (bền chịu), giới hạn bền mỏi, giới hạn mỏi, sức bền mỏi, corrosion fatigue limit, giới hạn mỏi gỉ, fatigue... -
Fatigue limit stage
trạng thái giới hạn mỏi, -
Fatigue limit state
trạng thái giới hạn mỏi, -
Fatigue loaading
tải trọng mỏi, -
Fatigue loading
tải trọng mỏi, -
Fatigue machine for alternating tension and compression stressed
máy thử mỏi khi kéo nén, -
Fatigue notch sensitivity
độ nhạy vết khía mỏi, -
Fatigue nucleus
vùng mầm mỏi, -
Fatigue nystagmus
rung giãn nhãn cầu mệt mỏi, -
Fatigue of metal
sự mỏi của kim loại, -
Fatigue of metals
sự mỏi của kim loại, -
Fatigue party
đội lao động, -
Fatigue point
điểm mỏi, giới hạn mỏi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.