- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Fault line
đường đứt gãy, dominant fault line, đường đứt gãy ưu thế, fault line valley, thung lũng đường đứt gãy, fault-line scarp, vách... -
Fault line accumulation
sự tích tụ dọc đứt gãy, -
Fault line valley
thung lũng đường đứt gãy, -
Fault locating
sự xác định chỗ hỏng, -
Fault location
sự dò khuyết tật, sự định vị sự cố, sự tìm chỗ chập mạch, sự tìm chỗ hỏng, tìm điểm sự cố, vị trí khuyết... -
Fault location instrument
dụng cụ định vị sự cố, dụng cụ tìm chỗ hỏng, -
Fault location program
chương trình định vị lỗi, chương trình định vị sai sót, -
Fault location time
thời gian định lỗi, -
Fault locator
bộ định vị sai hỏng, máy dò khuyết tật, -
Fault management
quản lý lỗi, pfm ( programfault management ), sự quản lý lỗi chương trình -
Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn, -
Fault memory
bộ nhớ lỗi, -
Fault monitoring
sự giám sát sai hỏng, -
Fault network
hệ thống đứt gãy, mạng đứt gãy, mạng lưới phay, -
Fault outcrop
vết lộ đứt gãy, -
Fault pit
lỗ rò khuyết tật, -
Fault plane
mặt đứt gẫy, mặt phay, mặt đứt gãy, -
Fault polish
gương trượt, -
Fault quotation
sự định giá không có lãi, -
Fault rate
tình trạng hư hỏng, optimal fault rate, tình trạng hư hỏng ít nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.