- Từ điển Anh - Việt
Feed of clay
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ số nhiều
Chân đất sét (như) c điểm hiển nhiên (như) ng bị che dấu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Feed path
hành trình chạy dao, -
Feed per minute
lượng chạy dao trong một phút, -
Feed per revolution
lượng chạy dao trong một vòng quay, -
Feed pipe
ống nạp liệu, ống tiếp liệu, Xây dựng: ống tiếp, Kỹ thuật chung:... -
Feed pitch
bước dao, bước nạp giấy, khoảng nạp giấy, -
Feed plant
nhà máy cung cấp nguyên liệu, -
Feed plate
đĩa nạp liệu, đĩa tiếp liệu, -
Feed point
điểm cung cấp, -
Feed port
cửa nạp, cửa cung cấp, -
Feed preparation unit
bộ phận chuẩn bị cấp, đơn vị chuẩn bị nạp liệu, -
Feed press
máy dập cấp phôi tự động, -
Feed pressure
áp suất cấp liệu, -
Feed pump
máy bơm cung cấp, máy bơm nạp, Xây dựng: máy bơm cấp nước, Kỹ thuật... -
Feed pump (fuel pump)
bơm cung cấp (bơm nhiên liệu), -
Feed punch
sự đục lỗ nạp, -
Feed rack
thanh răng dẫn tiễn, -
Feed range
phạm vi bước tiến (của máy cắt), -
Feed rate
tỷ lệ bước dao, tốc độ cấp liệu, tốc độ đẩy giấy, tốc độ nạp giấy, -
Feed reel
cuộn cung cấp, -
Feed regulating valve
van điều chỉnh cấp (nước),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.