- Từ điển Anh - Việt
Feedthrough terminal
Xem thêm các từ khác
-
Feedwater
nước cung cấp, nước uống, -
Feedwater inlet nozzle
vòi phun nước cấp vào, -
Feedwater pipe
ống nước cấp, -
Feedwater pump
máy bơm nước cấp, -
Feedwater softening
sự làm mềm nước cấp, -
Feedwater tank
két nước ăn, -
Feedwater treatment
sự xử lý nước cấp, -
Feel
bre & name / fi:l /, Hình thái từ: Danh từ: sự sờ mó, xúc giác,... -
Feel free!
Thành Ngữ:, feel free !, xin cứ tự nhiên! -
Feel simulator
bộ mô phỏng cảm giác, -
Feeler
/ ´fi:lə /, Danh từ: người sờ, người bắt mạch; người nhạy cảm, (động vật học) râu (mèo...);... -
Feeler blade
miếng cỡ lá, -
Feeler bulb
bầu cảm biến nhiệt độ, -
Feeler draft
dưỡng đo khe hở, dưỡng lá, -
Feeler feeding
que thăm, thước thăm, phần tử nhạy cảm, căn lá, calip đo chiều dày, bóng thử, -
Feeler gage
bộ căn lá, -
Feeler gauge
Thành Ngữ: cái đo chiều dày, cỡ lá (đo khe hở), cỡ đo khe, dụng cụ đo chiều dày, bộ căn... -
Feeler gauge (gage) or feeler stock
dụng cụ đo khe hở, -
Feeler leaf
căn lá, căn lá, -
Feeler pin
chốt dò (đồng hồ đo), đầu dò, chốt dò, compa đo, đầu dò, thước cặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.